chafe
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chafe
Phát âm : /tʃeif/
+ danh từ
- sự chà xát
- chỗ trầy da, chỗ phồng giộp lên (ở da)
- chỗ xơ ra (sợi dây)
- sự chọc tức, sự trêu tức; sự nổi cáu, sự nổi giận
- to be in a chafe
nổi cáu, nổi giận
- to be in a chafe
+ ngoại động từ
- chà xát, xoa (tay cho nóng)
- làm trầy, làm phồng (da)
- cọ cho xơ ra (sợi dây)
- làm tức mình, làm bực dọc; chọc tức, trêu tức
+ nội động từ
- chà xát cọ
- trầy, phồng lên (da)
- xơ ra (dây)
- bực mình, cáu tiết, phát cáu, nổi giận
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chafe"
Lượt xem: 804