blink
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: blink
Phát âm : /bliɳk/
+ danh từ
- cái nháy mắt, cái chớp mắt
- ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy
- ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink)
- (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng
- on the blink
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn
- hấp hối, sắp chết
- say khướt, say bí tỉ
+ nội động từ
- nháy mắt, chớp mắt
- chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng)
- bật đèn, nhấp nháy
- nhắm mắt lam ngơ
- to blink at someone's fault
nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai
- to blink at someone's fault
+ nội động từ
- nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy
- nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh
- to blink the facts
không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật
- to blink the question
lẩn tránh vấn đề
- to blink the facts
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "blink"
Lượt xem: 590