bundle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bundle
Phát âm : /'bʌndl/
+ danh từ
- bó
- to be tied up in bundles
được buộc thành từng bó
- to be tied up in bundles
- bọc, gói
- a bundle of clothes
một bọc quần áo
- a bundle of clothes
+ ngoại động từ
- (+ up) bó lại
- (+ up) bọc lại, gói lại
- (+ into) nhét vào, ấn vội, ấn bừa
- (+ off, away) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi
- to bundle someone out of the house
tống cổ ai ra khỏi nhà
- to bundle someone out of the house
+ nội động từ
- đi vội
- to bundle off
cuốn gói ra đi
- to bundle off
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bundle"
Lượt xem: 745