carrier
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: carrier
Phát âm : /'kæriə/ Cách viết khác : (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/
+ danh từ
- người đưa, người mang; người chuyên chở
- mail carrier
người đưa thư
- mail carrier
- hãng vận tải
- commom carrier
những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ
- commom carrier
- cái đèo hang (ở xe đạp...)
- (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh
- tàu chuyên chở
- (hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air-craft carrier)
- chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon)
- (kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ
- (vật lý) chất mang, phần tử mang
- charge carrier
phần tử mang điện tích
- charge carrier
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "carrier"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "carrier":
care career carrier carry cashier causer cirri corer corrie courier more... - Những từ có chứa "carrier":
aerocarrier aircraft carrier bren carrier carrier carrier-borne carrier-nation carrier-pigeon common carrier hod-carrier letter-carrier - Những từ có chứa "carrier" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
song loan hàng không mẫu hạm tàu sân bay chằng
Lượt xem: 591