deviate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deviate
Phát âm : /'di:vieit/
+ nội động từ
- trệch, lệch, trệch hướng; (nghĩa bóng) sai đường, lạc đường, lạc lối, xa rời
- to deviate from the direction
trệch hướng
- to deviate from one's way
lạc đường
- to deviate from the truth
xa rời chân lý
- to deviate from the direction
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deviate"
Lượt xem: 888