drab
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drab
Phát âm : /dræb/
+ tính từ
- nâu xám
- đều đều, buồn tẻ, xám xịt
+ danh từ
- vải nâu xám
- vải dày màu nâu xám
- sự đều đều, sự buồn tẻ
- người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn
- gái đĩ, gái điếm
+ nội động từ
- chơi đĩ, chơi điếm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
olive-drab sober somber sombre dreary olive drab
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drab"
Lượt xem: 649