furrow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: furrow
Phát âm : /'fʌrou/
+ danh từ
- luống cày
- nếp nhăn
- đường rẽ nước (tàu thuỷ)
- vết xe
- đường xoi, đường rạch
+ ngoại động từ
- cày
- làm nhãn
- a forehead furrowed by old age
trán nhăn vì tuổi già
- a forehead furrowed by old age
- rạch thành đường xoi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "furrow"
Lượt xem: 539