--

grime

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grime

Phát âm : /graim/

+ danh từ

  • bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét
    • a face covered with grime and sweat
      mặt đầy ghét và mồ hôi

+ ngoại động từ

  • làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grime"
Lượt xem: 608