involve
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: involve
Phát âm : /in'vɔlv/
+ ngoại động từ
- gồm, bao hàm
- làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
- ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
- he was involved in working out a solution to the problem
anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
- he was involved in working out a solution to the problem
- đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
- expansion is business involves expenditure
sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu
- expansion is business involves expenditure
- cuộn vào, quấn lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "involve"
- Những từ có chứa "involve":
involve involved involvement self-involved uninvolved
Lượt xem: 923