lapse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lapse
Phát âm : /læps/
+ danh từ
- sự lầm lẫn, sự sai sót
- a lapse of memory
sự nhâng trí; sự nhớ lắm
- a lapse of the tongue
sự lỡ lời, sự viết lẫn
- a lapse of memory
- sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc
- a lapse from virtue; moral lapse
sự sa ngã
- a lapse from virtue; moral lapse
- khoảng, quãng, lát, hồi
- a lapse of time
một khoảng thời gian
- a lapse of time
- (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi
- (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất
- dòng chảy nhẹ (nước)
+ nội động từ
- sa vào, sa ngã
- to lapse into sin
sa vào vòng tội lỗi
- to lapse into sin
- ((thường) + away) trôi đi, qua đi
- time lapses away
thời gian trôi đi
- time lapses away
- (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác
- rights may lapse if they are not made use of
quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng
- rights may lapse if they are not made use of
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lapse"
Lượt xem: 1351