--

loom

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: loom

Phát âm : /lu:m/

+ danh từ

  • bóng lờ mờ
  • bóng to lù lù

+ nội động từ

  • hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)
    • the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning
      dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai
  • (+ large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)
    • the shadow of dealth loomed large
      bóng thần chết hiện ra lù lù
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loom"
Lượt xem: 744