--

tower

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tower

Phát âm : /'tauə/

+ danh từ

  • tháp
    • ivory tower
      tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế)
  • đồn luỹ, pháo đài
  • to be a tower of strength to somebody
    • là người có đủ sức để bảo vệ cho ai

+ nội động từ

  • (+ above) vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • the castle towered above the valley
      toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng
    • Shakespeare towered above all his contemporaries
      Sếch-xpia vượt hẳn lên những nhà văn cùng thời
  • bay lên, vút lên cao
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tower"
Lượt xem: 1141