meat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: meat
Phát âm : /mi:t/
+ danh từ
- thịt
- flesh meat
thịt tươi
- to obstain from meat
kiêng thịt, ăn chay
- flesh meat
- (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)
- meat and drink
thức ăn, thức uống
- meat and drink
- to be meat and drink to someone
- làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích
- one man's meat is another man's poison
- cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
kernel substance core center centre essence gist heart heart and soul inwardness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "meat"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "meat":
mad made maenad maid mat mate matey maty m.d. m-day more... - Những từ có chứa "meat":
coconut meat crabmeat cut of meat dark meat dog's-meat duck's meat force-meat green meat meat meat-eating more... - Những từ có chứa "meat" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phở cầy chả bánh xèo bánh chả ruốc bạc nhạc bánh đa nem ăn mặn gai gốc more...
Lượt xem: 851