peer
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peer
Phát âm : /piə/
+ danh từ
- người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
- you will not easily his peers
anh khó mà tìm được người như anh ấy
- you will not easily his peers
- khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước
- thượng nghị sĩ (Anh)
- House of Peers
thượng nghị viện Anh
- House of Peers
+ ngoại động từ
- bằng (ai), ngang hàng với (ai)
- phong chức khanh tướng cho (ai)
+ nội động từ
- (+ with) ngang hàng (với ai)
+ nội động từ
- ((thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó
- hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peer"
Lượt xem: 1154