--

spirit

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spirit

Phát âm : /'spirit/

+ danh từ

  • tinh thần
  • linh hồn, tâm hồn
  • thần linh, thần thánh, quỷ thần
  • tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
    • a man of unbending spirit
      người có tinh thần bất khuất
    • the poor in spirit
      những người nhu nhược
    • to show a great spirit
      to ra rất can đảm
    • he infused spirit into his men
      anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
    • people of spirit
      người giàu nghị lực
  • tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần
    • the result depends on the spirit in which it is done
      kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
  • ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần
    • the spirit of the age
      xu hướng tinh thần của thời đại
  • tinh thần, nghĩa đúng
    • the spirit of the law
      tinh thần của pháp luật
    • we have followed out the spirit of his instructions
      chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
  • linh hồn, trụ cột
    • to be the animating spirit of the uprising
      là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
  • bộ óc (bóng)
    • one of the most ardent spirits of the time
      một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
  • ((thường) số nhiều) rượu mạnh
  • (số nhiều) (dược học) cồn thuốc
  • to be in high (great) spirits
    • vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
  • to be in low (poor) spirits
    • buồn rầu, chán nản

+ ngoại động từ

  • ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
  • chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
    • to spirit something away
      cuỗm nhẹ vật gì
    • to spirit someone off
      đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spirit"
Lượt xem: 1105