snarl
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snarl
Phát âm : /snɑ:l/
+ danh từ
- tiếng gầm gừ (chó)
- tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn
- to answer with a snarl
trả lời với giọng cằn nhằn
- to answer with a snarl
+ động từ
- gầm gừ (chó)
- càu nhàu, cằn nhằn
- to snarl out an answer
cằn nhằn mà trả lời
- to snarl at somebody
cằn nhẳn cằn nhằn với ai
- to snarl out an answer
+ danh từ
- chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối
- hair full of snarls
tóc rối kết lại
- hair full of snarls
- tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong
- traffic snarl
- tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông
+ ngoại động từ
- làm rối, làm xoắn (chỉ)
- chạm bằng cái đột
+ nội động từ
- rối beng, rối mù
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
tangle maze snarl up embrangle entangle mat snap - Từ trái nghĩa:
disentangle unsnarl straighten out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snarl"
Lượt xem: 590