tend
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tend
Phát âm : /tend/
+ ngoại động từ
- trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
- to tend a patient
chăm sóc người bệnh
- to tend a garden
chăm nom khu vườn
- to tend a machine
trông nom giữ gìn máy móc
- to tend a patient
+ nội động từ
- (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
- to tend upon someone
phục vụ ai
- to tend upon someone
- quay về, xoay về, hướng về, đi về
- hướng tới, nhắm tới
- all their efforts tend to the same object
tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
- all their efforts tend to the same object
- có khuynh hướng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tend"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tend":
taint taunt tenant tend tenet tent tenth timid tinned tint more... - Những từ có chứa "tend":
attend attendance attendant attended bartender christendom contend contender dining-room attendant distend more... - Những từ có chứa "tend" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chăn dắt chăn định bụng chăm bón
Lượt xem: 924