--

taint

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: taint

Phát âm : /teint/

+ danh từ

  • sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi
  • vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế
    • the taint of sin
      vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi
  • dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh
    • there was a taint of madness in the family
      cả gia đình đều có máu điên
  • mùi hôi thối
    • meat free from taint
      thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi

+ ngoại động từ

  • làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại
    • greed tainted his mind
      lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng
  • làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn
  • để thối, để ươn (đồ ăn...)
    • tainted meat
      thịt ôi, thịt thối

+ nội động từ

  • hư hỏng, đồi bại, bại hoại
  • thối, ươn, ôi (đồ ăn)
    • fish taints quickly
      cá mau ươn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "taint"
Lượt xem: 485