twine
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: twine
Phát âm : /twain/
+ danh từ
- sợi xe, dây bện
- sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt
- (số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn
- the twines of a river
khúc uốn quanh của một con sông
- the twines a of snake
khúc cuộn của con rắn
- the twines of a river
+ ngoại động từ
- xoắn, bện, kết lại
- to twine a thread
xoắn (bện) một sợi chỉ
- to twine flowers into a wreath
kết hoa thành vòng
- to twine a thread
- (+ about, around) ôm, quấn quanh
- he twined his arms about his mother's neck
nó ôm chặt lấy cổ mẹ
- he twined his arms about his mother's neck
+ nội động từ
- xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau
- quấn quanh; cuộn lại
- uốn khúc, lượn khúc, quanh co
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "twine"
Lượt xem: 941