peel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peel
Phát âm : /pi:l/
+ danh từ
- (sử học) tháp vuông (ở Ê-cốt)
- xẻng (để xúc bánh vào lò)
+ danh từ ((cũng) peal)
- cá đù
- (Ai-len) cá hồi con
+ danh từ
- vỏ (quả)
- candied peel
mứt vỏ quả chanh
- candied peel
+ ngoại động từ
- bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
+ nội động từ
- tróc vỏ, tróc từng mảng
- (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
skin Peel Robert Peel Sir Robert Peel undress discase uncase unclothe strip strip down disrobe peel off flake off flake pare - Từ trái nghĩa:
dress get dressed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peel"
Lượt xem: 870