--

decent

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decent

Phát âm : /'di:snt/

+ tính từ

  • hợp với khuôn phép
  • đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
  • lịch sự, tao nhã
  • kha khá, tươm tất
    • a decent dinner
      bữa ăn tươm tất
    • a decent income
      số tiền thu nhập kha khá
  • (thông tục) tử tế, tốt
    • that's very decent of you to come
      anh đến chơi thật tử tế quá
    • a decent fellow
      người tử tế đứng đắn
  • (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decent"
Lượt xem: 1029