--

defer

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defer

Phát âm : /di'fə:/

+ động từ

  • hoãn, trì hoãn, để chậm lại
    • to defer a payment
      hoãn trả tiền
    • defer redpay
      (quân sự) phần lương giữ lại đến khi chết hay phục viên
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn quân địch

+ nội động từ

  • theo, chiều theo, làm theo
    • to defer to someone's wish
      làm theo ý muốn của ai
    • to defer to someone's opinion
      chiều theo ý kiến của ai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defer"
Lượt xem: 558