raw
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: raw
Phát âm : /rɔ:/
+ tính từ
- sống (chưa nấu chín)
- raw meat
thịt sống
- raw meat
- thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống
- raw sugar
đường thô
- raw silk
tơ sống
- raw marterial
nguyên liệu
- raw sugar
- non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề
- a raw workman
một người thợ mới vào nghề
- raw recruits
tân binh
- a raw hand
người non nớt chưa có kinh nghiệm
- a raw workman
- trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)
- không viền
- a raw edge of cloth
mép vải không viền
- a raw edge of cloth
- ấm và lạnh; rét căm căm
- raw weather
thời tiết ấm và lạnh
- raw wind
gió rét căm căm
- raw weather
- không gọt giũa, sống sượng
- raw colours
màu sống sượng
- raw colours
- không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính
- a raw deal
cách đối xử không công bằng; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính
- a raw deal
- to pull a raw one
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm
- raw head and bloody bone
- ông ba bị, ông ngáo ộp
+ danh từ
- cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất
- chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt
- to touch somebody on the raw
(nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai
- to touch somebody on the raw
+ ngoại động từ
- làm trầy da, làm trầy da chảy máu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "raw"
Lượt xem: 841