--

rear

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rear

Phát âm : /riə/

+ danh từ

  • bộ phận đằng sau, phía sau
    • the garden is at the rear of the house
      khu vườn ở đằng sau nhà
  • (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến)
  • (quân sự) hậu quân
    • to bring (close up the rear
      đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng
    • to take (attack) the enemy in the rear
      tấn công phía sau lưng địch
    • to hang on the rear of the enemy
      bám sát địch
    • to hang on the rear of enemy
      bám sát địch
  • đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...)
  • (thông tục) nhà xí, cầu tiêu

+ tính từ

  • ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối
    • rear wheel
      bánh sau
    • rear waggons
      những toa cuối

+ ngoại động từ

  • ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng)
    • to rear one's head
      ngẩng đầu lên
    • to rear a hand
      giơ tay, đưa tay lên
    • to rear one's voice
      lên giọng
  • dựng, xây dựng
    • to rear a statue
      dựng một bức tượng
  • nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
    • to rear children
      nuôi dạy con
  • nuôi, chăn nuôi; trồng
    • to rear cattle
      nuôi trâu bò
    • to rear plants
      trồng cây

+ nội động từ

  • lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...)
  • ((thường) + up) giận dữ đứng dậy
  • nhô cao lên (đỉnh núi)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rear"
Lượt xem: 1684