--

chê

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chê

+ verb  

  • To make little of, to run down
    • Nói chín thì làm nên mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê
      For nine things promised, one should do ten; If for ten things promised, one does only nine, one will be made little of and sneered at
    • lợn chê cám
      the pig cared little for bran soup (because of some illness)
    • chê ỏng chê eo
      to be overparticular about details of a thing to choose; to pick and choose
  • vụng múa chê đất lệch
    • xem vụng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chê"
Lượt xem: 446