ngốt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngốt+
- Grow oppressively hot
- Phòng đông người ngốt lên được
The room grew oppressivedly hot because of a crowd
- Phòng đông người ngốt lên được
- Covet
- Ngốt của lấy vợ già hơn mình
To marry a girl older than one because one convets her wealth
- Ngốt của lấy vợ già hơn mình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngốt"
Lượt xem: 377