--

ngốt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngốt

+  

  • Grow oppressively hot
    • Phòng đông người ngốt lên được
      The room grew oppressivedly hot because of a crowd
  • Covet
    • Ngốt của lấy vợ già hơn mình
      To marry a girl older than one because one convets her wealth
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngốt"
Lượt xem: 368