phè
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phè+
- Excessively
- Đầy phè
To be excessively full, to be brimful
- Chán phè
To be excessively dull, to be complettely fed up
- Phè phè (láy, ý tăng)
- Đầy phè
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phè"
Lượt xem: 453