--

rái

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rái

+  

  • rái cá (nói tắt)
    • Lội như rái
      To swim like an otter, to swim like a fish.
  • (ít dùng) Be frightened
    • Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ)
      To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one
  • Give up, dread
    • Phải một lần, rái đến già (tục ngữ)
      To meet with one failure but will dread it until the end of one's life
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rái"
Lượt xem: 613