curb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: curb
Phát âm : /kə:b/
+ danh từ
- dây cằm (ngựa)
- sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
- to put (keep) a curb on one's anger
kiềm chế cơn giận
- to put (keep) a curb on one's anger
- bờ giếng, thành giếng; lề đường
- (thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)
+ ngoại động từ
- buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
- kiềm chế, nén lại; hạn chế
- to curb one's anger
nén giận
- to curb one's anger
- xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "curb"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "curb":
carboy carp carpi carve cherub chirp corbie corf crab crib more... - Những từ có chứa "curb":
cucurbit cucurbita cucurbita argyrosperma cucurbita foetidissima cucurbita maxima cucurbita maxima turbaniformis cucurbita mixta cucurbita moschata cucurbita pepo cucurbita pepo melopepo more... - Những từ có chứa "curb" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiềm chế nén
Lượt xem: 950