crab
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crab
Phát âm : /kræb/
+ danh từ
- quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree)
- người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu
- con cua
- can rận ((cũng) crab louse)
- (kỹ thuật) cái tời
- (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại
+ động từ
- cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng)
- công kích chê bai, chỉ trích (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crab"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crab":
carafe carp carpi carve cherub corf crab crape crapy crave more... - Những từ có chứa "crab":
crab crab apple crab cactus crab cocktail crab grass crab legs crab louis crab louse crab nebula crab-eating dog more... - Những từ có chứa "crab" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sam ghẹ cầy móc cua biếm riêu cua rạm ngoe cáy còng nhủi more...
Lượt xem: 1012