--

awry

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: awry

Phát âm : /ə'rai/

+ phó từ & tính từ

  • xiên, méo, lệch
    • to look awry
      nhìn xiên, lé nhìn; (nghĩa bóng) nhìn một cách ngờ vực
    • a face awry with pain
      bộ mặt méo mó vì đau đớn
  • hỏng, thất bại; không tốt, không như ý muốn, không như ý mong đợi
    • to go (run, tread) awry
      hỏng, thất bại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "awry"
Lượt xem: 507