beg
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beg
Phát âm : /beg/
+ động từ
- ăn xin, xin
- to beg a meal
xin một bữa ăn
- to beg a meal
- cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
- xin trân trọng (trong thư giao dịch)
- I beg to inform you
tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
- I beg to differ
xin phép cho tôi có ý kiến khác
- I beg to inform you
- đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)
- to beg a favour of
- đề nghị (ai) giúp đỡ
- to beg leave to
- xin phép
- to beg off for something
- xin miễn cho cái gì
- to beg pardon
- xin lỗi
- to beg the question
- (xem) question
- to beg somebody off
- xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ
- to go begging
- (xem) go
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beg"
Lượt xem: 531