coil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: coil
Phát âm : /kɔil/
+ danh từ
- cuộn
- a coil of rope
cuộn thừng
- a coil of rope
- vòng, cuộn (con rắn...)
- mớ tóc quăn
- (điện học) cuộn (dây)
- (kỹ thuật) ống xoắn ruột gà
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) sự thăng trầm, sóng gió (của cuộc đời)
+ động từ
- cuộn, quấn
- the snake coiled up in the sun
con rắn nằm cuộn tròn dưới ánh mặt trời
- to coil oneself in bed
nằm cuộn tròn trong giường, nằm co con tôm trong giường
- the snake coiled [itself] round the branch
con rắn quấn quanh cành cây
- the snake coiled up in the sun
- quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "coil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "coil":
call caul ceil cell cello chela chill chilli chilly chisel more... - Những từ có chứa "coil":
coil coil spring coiled coiling discoil induction-coil pithecoil recoil spark-coil uncoil - Những từ có chứa "coil" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đặt vòng vành hương vòng cuốn cuộn khoanh
Lượt xem: 598