dart
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dart
Phát âm : /dɑ:t/
+ danh từ
- mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác
- (số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con)
- (động vật học) ngòi nọc
- sự lao tới, sự phóng tới
- to make a dart at
lao tới, xông tới
- to make a dart at
+ động từ
- ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới
- to dart a spear at the tiger
phóng ngọn lao vào con hổ
- to dart across the road
lao qua đường
- eyes dart flashes of anger
mắc quắc lên giận dữ
- to dart a spear at the tiger
- to dart down (downwards)
- lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dart"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dart":
dart dearth derate dirt dirty dotard drat droit Dard - Những từ có chứa "dart":
cupid's dart dart dart board dart player dart thrower darter dartle dartmouth dartmouth college dartre more... - Những từ có chứa "dart" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giọi lao đâm
Lượt xem: 691