demo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: demo+ Noun
- bản thu mẫu của 1 bản nhạc, bản chạy thử
- trình diễn, trình chiếu
- We will demo the new software in Washington
Chúng tôi sẽ trình diễn phần mềm mới ở Washington
- We will demo the new software in Washington
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
demonstration show exhibit present demonstrate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "demo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "demo":
daemon dam daman dame damn dan dane dawn dean deem more... - Những từ có chứa "demo":
counterdemonstration counterdemonstrator demo demob demobee demobilise demobilization demobilize democracy democrat more...
Lượt xem: 452