exercise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: exercise
Phát âm : /'eksəsaiz/
+ danh từ
- sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng...)
- thể dục, sự rèn luyện thân thể
- to do exercises
tập thể dục
- to do exercises
- sự rèn luyện trí óc
- bài tập
- bài thi diễn thuyết
- (số nhiều) sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng
- sự thờ cúng, sự lễ bái
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) lễ (ở trường học...)
+ ngoại động từ
- làm, thi hành, thực hiện (nhiệm vụ, chức vụ...); hành (nghề...); sử dụng
- to exercise one's right
sử dụng
- to exercise one's right
sử dụng quyền hạn
- to exercise one's right
- tập luyện, rèn luyện
- to exercise the memory
rèn luyện trí nhớ
- to exercise oneself
tập luyện, rèn luyện
- to exercise the memory
- thử thách
- (thường) dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu
- he was much exercised over it
anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó
- he was much exercised over it
+ nội động từ
- tập luyện; rèn luyện thân thể
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "exercise"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "exercise":
exercise exorcize - Những từ có chứa "exercise":
commencement exercise exercise unexercised - Những từ có chứa "exercise" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bài tập vận chuyển bài làm chuyên chính chung thẩm
Lượt xem: 616