use
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: use
Phát âm : /ju:s/
+ danh từ
- sự dùng; cách dùng
- to put to use
đưa ra dùng
- in common use
thường dùng
- in use
được dùng, thông dụng
- out of use
không dùng nữa
- to put to use
- quyền dùng, quyền sử dụng
- to have the use of something
được quyền dùng cái gì
- to have the use of something
- năng lực sử dụng
- to lose the use of one's eyes
mất năng lực sử dụng con mắt
- to lose the use of one's eyes
- thói quen, tập quán
- in these cases use is the best guide
trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
- in these cases use is the best guide
- sự có ích; ích lợi
- to be of use for
có ích cho, dùng được cho
- to have no further use for
không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
- to be of use for
- (tôn giáo) lễ nghi
- (pháp lý) quyền hoa lợi
+ ngoại động từ
- dùng, sử dụng
- to use something
dùng vật gì
- to be used for
được dùng để
- to use something
- dùng, áp dụng, lợi dụng
- to use every means
dùng đủ mọi cách
- to use one's opportunities
lợi dụng c hội
- to use someone
lợi dụng ai
- to use every means
- tiêu dùng, tiêu thụ
- to use up all one's provisions
dùng hết lưng ăn để dành
- to use up all one's provisions
- đối xử, đối đ i, ăn ở
- use others as you would have them use you
h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
- use others as you would have them use you
- (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
- it used to be said that
trước kia người ta thường nói rằng
- there used to be a house here
trước kia ở đây có một ngôi nhà
- he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink
trước kia nó không quen uống rượu
- it used to be said that
- to use up
- dùng cho đến hết tiệt
- tận dụng (những cái còn thừa)
- dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "use"
Lượt xem: 781