groom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: groom
Phát âm : /grum/
+ danh từ
- người giữ ngựa
- quan hầu (trong hoàng gia Anh)
- chú rể ((viết tắt) của bridegroom)
+ ngoại động từ
- chải lông (cho ngựa)
- ((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
- to be well groomed
ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
- to be badly groomed
ăn mặc lôi thôi nhếch nhác
- to be well groomed
- (thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
- to groom someone for stardom
chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh
- to groom someone for stardom
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "groom"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "groom":
germ grain gram grama gramma gramme green grim grime grimy more... - Những từ có chứa "groom":
bridegroom diningroom set diningroom suite groom groomed groomsman legroom well-groomed - Những từ có chứa "groom" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mã phu Mường
Lượt xem: 928