--

groom

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: groom

Phát âm : /grum/

+ danh từ

  • người giữ ngựa
  • quan hầu (trong hoàng gia Anh)
  • chú rể ((viết tắt) của bridegroom)

+ ngoại động từ

  • chải lông (cho ngựa)
  • ((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
    • to be well groomed
      ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
    • to be badly groomed
      ăn mặc lôi thôi nhếch nhác
  • (thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
    • to groom someone for stardom
      chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "groom"
Lượt xem: 944