prepare
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prepare
Phát âm : /pri'peə/
+ ngoại động từ
- sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)
- điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
- (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
- he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)
anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
- he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)
+ nội động từ
- (+ for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- to prepare for an exam
chuẩn bị thi
- to prepare for a journey
chuẩn bị cho một cuộc hành trình
- to prepare for an exam
- to be prepared to
- sẵn sàng; vui lòng (làm gì)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prepare"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "prepare":
prefer prepare proper - Những từ có chứa "prepare":
prepare preparedness unprepared unpreparedness - Những từ có chứa "prepare" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuẩn bị biện dự kiến dự bị chế soạn sửa soạn sắp sẵn trù bị làm cỗ more...
Lượt xem: 717