host
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: host
Phát âm : /houst/
+ danh từ
- chủ nhà
- chủ tiệc
- chủ khách sạn, chủ quán trọ
- (sinh vật học) cây chủ, vật chủ
- (máy tính) máy chủ, nơi chạy ứng dụng dịch vụ, hoặc nơi lưu trữ dữ liệu
- to reckon without one's host
- quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
- đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
+ danh từ
- số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
- a host of people
đông người
- a host of difficult
một loạt khó khăn
- he is a host in himself
mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
- a host of people
- (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
- the hosts of haven
- các thiên thể
- các thiên thần tiên nữ
+ danh từ
- tôn bánh thánh
+ Verb
- cho khách ở trong nhà, nhà trọ
- tổ chức (một sự kiện)
- lưu trữ (dữ liệu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "host"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "host":
hast haste hasty hest hight hist hogget hogtie hoist host - Những từ có chứa "host":
air-hostess definitive host dmitri dmitrievich shostakovich dmitri shostakovich ghost ghost-writer ghostlike ghostly host hostage more... - Những từ có chứa "host" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khổ chủ đăng cai rượu cần khách co kéo gọi là
Lượt xem: 1007