--

devise

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: devise

Phát âm : /di'vaiz/

+ danh từ

  • sự để lại (bằng chúc thư)
  • di sản (bất động sản)

+ ngoại động từ

  • nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh
    • to devise plans to do something
      đặt kế hoạch làm việc gì
  • bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ
  • (pháp lý) để lại (bằng chúc thư)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "devise"
Lượt xem: 1081