--

quick

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quick

Phát âm : /kwik/

+ danh từ

  • thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
  • tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất
    • the insult stung him to the quick
      lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
    • to cut (touch) to the quick
      chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
  • (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống
    • the quick and the dead
      những người còn sống và những người đã chết
  • to the quick
    • đến tận xương tuỷ
      • to be a radical to the quick
        là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm

+ tính từ

  • nhanh, mau
    • a quick train
      chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
    • be quick
      nhanh lên
  • tinh, sắc, thính
    • a quick eye
      mắt tinh
    • a quick ear
      tai thính
  • tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
    • a quick mind
      trí óc linh lợi
    • a quick child
      một em bé sáng trí
    • quick to understand
      tiếp thu nhanh
  • nhạy cảm, dễ
    • to be quick to take offence
      dễ phật lòng, dễ giận
    • to be quick of temper
      dễ nổi nóng, nóng tánh
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sống
    • to be with quick child; to be quick with child
      có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
    • quick hedge
      hàng rào cây xanh
  • let's have a quick one
    • chúng ta uống nhanh một cốc đi

+ phó từ

  • nhanh
    • don't speak so quick
      đừng nói nhanh thế
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quick"
Lượt xem: 1284