rip
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rip
Phát âm : /rip/
+ danh từ
- con ngựa còm, con ngựa xấu
- người chơi bời phóng đãng
- chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
- sự xé, sự xé toạc ra
- vết rách, vết xé dài
+ ngoại động từ
- xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
- to rip out the lining
bóc toạc lớp lót ra
- to have one's belly ripped up
bụng bị rách thủng
- to rip out the lining
- chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
- dỡ ngói (mái nhà)
- (+ up) gợi lại, khơi lại
- to rip up the past
gợi lại quá khứ
- to rip up a sorrow
gợi lại mối buồn
- to rip up an old quarel
khơi lại mối bất hoà cũ
- to rip up the past
+ nội động từ
- rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
- chạy hết tốc lực
- to let the car rip
để cho ô tô chạy hết tốc lực
- to rip along
chạy hết tốc lực
- to let the car rip
- to rip off
- xé toạc ra, bóc toạc ra
- to rip put
- xé ra, bóc ra
- thốt ra
- to rip out with a curse
thốt ra một câu chửi rủa
- to rip out with a curse
- let her (it) rip
- (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
- đừng can thiệp vào, đừng dính vào
- đừng ngăn cản, đừng cản trở
- let things rip
- cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rip"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "rip":
raff rap rape rave reap reef reify rep repay repp more... - Những từ có chứa "rip":
adscripted air-strip antiscriptural ascription atrip brown-striped cantrip centripetal circumscription cirriped more...
Lượt xem: 530