shady
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shady
Phát âm : /'ʃeidi/
+ tính từ
- có bóng râm, có bóng mát; trong bóng mát; bị che
- shady trees
cây có bóng mát
- the shady side of a street
phía có bóng mát của một phố
- to be shady from the sun
bị che ánh mặt trời
- shady trees
- ám muội, mờ ám, khả nhi
- actions
hành động ám muội
- actions
- to be on the shady side of forty
- hơn bốn mươi tuổi, ngoài tứ tuần
- to keep shady
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ẩn náu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
shadowed shadowy umbrageous fishy funny suspect suspicious louche fly-by-night
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shady"
Lượt xem: 756