supply
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: supply
Phát âm : /sə'plai/
+ danh từ
- sự cung cấp, sự tiếp tế
- ammunition supply
sự tiếp tế đạn dược
- supply and demand
cung và cầu
- ammunition supply
- nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
- an inexhaustible supply of coal
nguồn dự trữ than vô tận
- an inexhaustible supply of coal
- (số nhiều) quân nhu
- (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
- to cut off the supplies
cắt trợ cấp
- to cut off the supplies
- Committee of Supply
- uỷ ban ngân sách (nghị viện)
- to get a fresh supply of something
- sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
- in short supply
- khan hiếm
+ ngoại động từ
- cung cấp, tiếp tế
- to supply somebody with something
cung cấp vật gì cho ai
- to supply somebody with something
- đáp ứng (nhu cầu...)
- thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
- to supply someone's place
thay thế ai
- to supply someone's place
- đưa, dẫn (chứng cớ)
+ phó từ
- mềm, dễ uốn
- mềm mỏng
- luồn cúi, quỵ luỵ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "supply"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "supply":
sepal shapely spall spell spile spill splay suable supple supply - Những từ có chứa "supply":
oversupply supply water-supply - Những từ có chứa "supply" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ghi chú cung cầu cung tiếp viện trợ cấp tự cấp chỉ đạo luật bõ bèn cầu more...
Lượt xem: 994