--

column

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: column

Phát âm : /'kɔləm/

+ danh từ

  • cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • the columns of a building
      những cột trụ của toà nhà
    • a column of smoke
      cột khói
    • a column of figures
      cột số
    • the spinal column
      cột sống
    • the right-hand column of a page
      cột bên phải của trang sách
  • hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến)
    • to march in two columns
      đi thành hai hàng dọc
  • cột; mục (báo)
    • in our columns
      trong tờ báo của chúng tôi
  • agony column
    • (xem) agony
  • fifth column
    • bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp
      • storming column
        đội quân xung kích
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "column"
Lượt xem: 870