van
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: van
Phát âm : /væn/
+ danh từ
- (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
- những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
- men in the van of the movement
những người đi tiên phong trong phong trào
- in the van of nations fighting for independence
ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
- men in the van of the movement
+ danh từ
- xe hành lý, xe tải
- (ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)
+ ngoại động từ
- chuyên chở bằng xe tải
+ danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim
+ ngoại động từ
- đãi (quặng)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
caravan vanguard avant-garde new wave
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "van"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "van":
vain van vane vein veiny vena venae venom venue vim more... - Những từ có chứa "van":
adjuvant advance advance-guard advanced advancement advancing advantage advantageous advantageousness avan-courier more...
Lượt xem: 658