ward
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ward
Phát âm : /wɔ:d/
+ danh từ
- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
- to whom is the child in ward?
đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
- to put someone in ward
trông nom ai; giam giữ ai
- to whom is the child in ward?
- khu, khu vực (thành phố)
- electoral ward
khu vực bầu cử
- electoral ward
- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
- isolation ward
khu cách ly
- isolation ward
- (số nhiều) khe răng chìa khoá
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
- to keep watch and ward
- canh giữ
+ ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
- to ward off
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
- to ward off a blow
đỡ một đòn
- to ward off a danger
tránh một sự nguy hiểm
- to ward off a blow
- phòng, ngăn ngừa (tai nạn)
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ward"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ward":
ward wart warted warty wayward wearied weird wert word wordy more... - Những từ có chứa "ward":
afterward afterwards award award-winning awkward awkwardly awkwardness backward backwardness backwards more... - Những từ có chứa "ward" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phường cách ly đỡ phòng bài tiết tết
Lượt xem: 1646