dish
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dish
Phát âm : /diʃ/
+ danh từ
- đĩa (đựng thức ăn)
- móm ăn (đựng trong đĩa)
- a make dish
món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm)
- a standing dish
món ăn thường ngày
- a make dish
- vật hình đĩa
- (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách
- a dish of tea
tách trà
- a dish of tea
- a dish of gossip
- cuộc nói chuyện gẫu
+ ngoại động từ
- sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)
- làm lõm xuống thành lòng đĩa
- đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)
+ nội động từ
- chạy chân trước khoằm vào (ngựa)
- to dish up
- dọn ăn, dọn cơm
- (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cup of tea bag dish aerial dish antenna saucer dishful serve serve up dish out dish up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dish"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dish":
dace dago dais daisy dash daze deck desk dice dick more... - Những từ có chứa "dish":
blandish blandishment brandish broadish butter-dish caddish caddishness cavendish chafing-dish childish more... - Những từ có chứa "dish" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nộm lạ miệng món hoắc lê gỏi giấm ghém khí vị nếm ăn vã ngậy more...
Lượt xem: 714